- 41: Đăng ký Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài..
|
- 42: Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài ..
|
- 43: Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được mua nhà ở xã hội hoặc được giao nhà ở, đất ở tái định cư.
|
- 44: Cấp Giấy chứng nhận cho cá nhân nước ngoài mua nhà ở chung cư trong dự án phát triển nhà ở thương mại của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
|
- 45: Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản đầu tư xây dựng để bán.
|
- 46: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm,
|
- 47: Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm, T – HNO – 148751 – TT
|
- 48: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 1m dưới 2m3/giây, cho các mục đích không phải sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng từ 5000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), T – HNO – 148761 – TT
|
- 49: Cấp giấy phép xả nước thải (sinh hoạt, sản xuất, nhà hàng, khách sạn, làng nghề) vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 5000m3/ngày đêm; Xả nước thải bệnh viện vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng dưới 5000m3/ngày đêm, T – HNO – 148780 – TT
|
- 50: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, T – HNO – 149086 – TT
|
- 51: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm, T – HNO – 149525 – TT
|
- 52: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm, T – HNO – 149793 – TT
|
- 53: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 1m dưới 2m3/giây, cho các mục đích không phải sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng từ 5000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), T – HNO – 149803 – TT
|
- 54: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải (sinh hoạt, sản xuất, nhà hàng, khách sạn, làng nghề) vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 5000m3/ngày đêm; Xả nước thải bệnh viện vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng dưới 5000m3/ngày đêm, T – HNO – 149720 – TT
|
- 55: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- 57: (T-HNO-139914-TT)Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
Trình tự thực hiện:
|
- 58: (T-HNO-140875-TT) Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- 59: (T-HNO-139915-TT)Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
- 60: (T-HNO-140963-TT)Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
- 61: (T-HNO-140992-TT) Giấy phép khai thác khoáng sản
|