DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRONG CẢ NƯỚC HIỆN NAY
|
STT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Số lượng tổ chức hành nghề công chứng |
Tên các tổ chức hành nghề CC |
Địa chỉ trụ sở tổ chức hành nghề công chứng |
|
1 |
An Giang |
07
|
PCC số 1 tỉnh An Giang | 08/18 Lý Thường Kiệt, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
| PCC số 2 tỉnh An Giang | Số 72 đường Thượng Đăng Lễ, phường Châu Phú A, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang | |||
| VPCC Long Xuyên | Số 1 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | |||
| VPCC Mỹ Long | Số 09 Lương Văn Cù, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | |||
| VPCC Thường Xuyên | Số 9/2 đường Châu Văn Liêm, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | |||
| VPCC Công Quyền | Số 552 Thủ Khoa Huân (nối dài), khóm Châu Long 3, phường Châu Phú B, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang | |||
| VPCC Châu Đốc | Số 337 đường Cử Trị, khóm 6, phường Châu Phú A, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang | |||
|
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
16
|
PCC số 1 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
40 Lý Thường Kiệt, phường I, TP. Vũng Tàu |
| PCC số 2 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 299/21 đường Cách mạng tháng 8, phường Phước Hiệp, TX Bà Rịa | |||
| PCC số 3 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Số 4H3 đường Nguyễn Tri Phương, phường 7, TP. Vũng Tàu | |||
| VPCC Phú Mỹ (tên trước đây: VPCC số 1) | Tổ 2, thôn Quảng Phú, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Bà Rịa – Vũng Tàu | Số 801 đường 30/4, phường 11, thành phố Vũng Tàu | |||
| VPCC Long Điền | Số 148, đường Võ Thị Sáu, khu phố Long Nguyên, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Minh Đức | Số 247, đường Hùng Vương, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Hòa Bình | Tỉnh lộ 328 ấp 5 xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Tân Thành | Số 33, lô C, ấp Song Vĩnh, xã Tân Phước, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Lam Sơn | Khu phố Tường Thành, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Thắng Nhất | Số 252 đường Thống Nhất, phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Chí Linh | Số 523A đường Bình Giã, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Phước Hưng | 7 tổ 1 ấp Phước Thọ, xã Phước Hưng, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Vì Dân | Tổ 59 ấp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Xuyên Mộc | Số 8 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| VPCC Bà Rịa | Tổ 1, Ô1, ấp Bắc 3, xã Hòa Long, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | |||
|
3 |
Bắc Giang
|
09
|
PCC số 1 tỉnh Bắc Giang | Xã Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
| PCC số 2 tỉnh Bắc Giang | Thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | |||
| VPCC Sông Thương | Số 24 đường Nguyễn Văn Mẫn, phường Trần Phú, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |||
| VPCC Xương Giang | Số 396 đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |||
| VPCC Thăng Long | Số 26/2, đường Hùng Vương, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |||
| VPCC Minh Khai | Số 19 đường Thánh Thiên, phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |||
| VPCC Tất Đạt | Số 99 đường Nguyễn Thị Lưu, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |||
| VPCC Tân Thành | Thôn Miễu, xã Tân Mỹ, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | |||
| VPCC Đông Đô | Số nhà 30, đường Nguyễn Văn Mẫn, phường Trần Phú, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |||
|
4 |
Bắc Kạn
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Bắc Kạn | Tổ 7b phường Đức Xuân, TX Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
| PCC số 2 tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | |||
|
5 |
Bạc Liêu
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Bạc Liêu | Số 06 đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
| VPCC Bạc Liêu | Số 47, đường Phan Đình Phùng, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | |||
|
6 |
Bắc Ninh
|
12
|
PCC số 1 tỉnh Bắc Ninh | Số 6, đường Nguyên Phi Ỷ Lan, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
| PCC số 2 tỉnh Bắc Ninh | Phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | |||
| PCC số 3 tỉnh Bắc Ninh | Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC Kinh Bắc | 147 Nguyễn Gia Thiều, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC Bắc Hà | 188 đường Lý Thường Kiệt, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC A7 | Số 22, khu 1, thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC Hùng Vương | 90 Lý Thường Kiệt, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC Công Thành | 299 Trần Phú, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC Vũ Văn Phúc | Khu 2, thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC Thăng Long | Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC Hoàng Phong | Số nhà 200, Phố Mới, thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | |||
| VPCC Nam Việt | 113 Nguyễn Gia Thiều, Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | |||
|
7 |
Bến Tre
|
01 |
PCC số 1 tỉnh Bến Tre | 17 Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
|
8 |
Bình Định
|
06
|
PCC số 1 tỉnh Bình Định | 137 Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
| PCC số 2 tỉnh Bình Định | 170 Quang Trung, Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | |||
| PCC số 3 tỉnh Bình Định | Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | |||
| VPCC Thanh Bình | Số 284 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | |||
| VPCC Quy Nhơn | Số 678 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | |||
| VPCC Bình Định | 87H đường Trần Phú, thị trấn Bình Định, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định | |||
|
9 |
Bình Dương
|
10
|
PCC số 1 tỉnh Bình Dương | 469 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
| PCC số 2 tỉnh Bình Dương | 30/7 ĐT 743C ấp Đồng An, xã Bình Hòa, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương | |||
| VPCC Bình Dương | Ô 11, Lô L67 NE8, Khu Đô thị và Công nghiệp Mỹ Phước 3, Quốc lộ 13, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương | |||
| VPCC Tân Uyên | Số 105, khu phố Khánh Lợi, thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | |||
| VPCC Uyên Hưng | Số 157C, đường ĐT 747, khu phố 3, thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | |||
| VPCC Hòa Lợi | Ấp Phú Hòa, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | |||
| VPCC Dĩ An | Số 79, tổ 40 (79/40) đường số 9, Khu Trung tâm hành chính huyện Dĩ An, thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương | |||
| VPCC Rồng Việt | Số 105B/14 (số cũ 77B), Quốc lộ 1K, khu phố Nội Hóa II, phường Bình An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | |||
| VPCC Mỹ Phước | Ô 5, lô A2, khu dân cư Mỹ Phước 1, đường Đại lộ Bình Dương, khu phố 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương | |||
| VPCC Hội Nghĩa | ĐT 747, ấp 1, xã Hội Nghĩa, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | |||
|
10 |
Bình Phước |
01 |
PCC số 1 tỉnh Bình Phước | Đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Phú, TX Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
|
11 |
Bình Thuận
|
04
|
PCC số 1 tỉnh Bình Thuận | Số 06 Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
| VPCC Thịnh Phát | Số 87 Quốc lộ 1A, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | |||
| VPCC Phan Thiết | M7, đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | |||
| VPCC La Gi | 114, Nguyễn Ngọc Kỳ, phường Phước Hội, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận | |||
|
12 |
Cà Mau
|
01 |
PCC số 1 tỉnh Cà Mau
|
999A Trần Hưng Đạo, khóm 1, phường 5, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
|
13 |
Cao Bằng
|
01 |
PCC số 1 tỉnh Cao Bằng | Số nhà 60 Phố Cũ, phường Hợp Giang, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
|
14 |
Cần Thơ
|
08
|
PCC số 1 TP Cần Thơ | Đường 1A Trần Khánh Dư, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
| PCC số 2 TP Cần Thơ | 12B đường Nam Kỳ khởi nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | |||
| VPCC 24h | 383B Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | |||
| VPCC Cần Thơ | 199 Quang Trung, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | |||
| VPCC Việt Chương | Số 93 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | |||
| VPCC Trần Văn Mỹ | Số 110 đường CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | |||
| VPCC Tây Đô | Số 431 khu vực Yên Hạ, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | |||
| VPCC Trần Mạnh Hùng | 15A1, Trung Tâm Thương Mại Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | |||
|
15 |
Đà Nẵng
|
08
|
PCC số 1 TP Đà Nẵng | 09 đường Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
| PCC số 2 TP Đà Nẵng | 123 đường Trường Chinh, phường An Khê, quận Thanh Khê | |||
| PCC số 3 TP Đà Nẵng | 39 đường Ngũ Hành Sơn, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | |||
| VPCC Bảo Nguyệt | Số 50 đường Hoàng Văn Thụ, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | |||
| VPCC Ngọc Yến | Số 42 đường Tôn Đức Thắng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | |||
| VPCC Phước Nhân | Số 696 đường Nguyễn Hữu Thọ, quận Cẩm Lệ | |||
| VPCC Trọng Tâm | 197 đường Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê | |||
| VPCC An Phát | Khu phố chợ Túy Loan, thôn Dương Lâm, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | |||
|
16 |
Đắk Lắk
|
06 |
PCC số 1 tỉnh Đắk Lắk | 04 đường Trường Chinh, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
| PCC số 2 tỉnh Đắk Lắk | 33 Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc, tỉnh Đắk Lắk | |||
| PCC số 3 tỉnh Đắk Lắk | 02 Quang Trung, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk | |||
| VPCC Đại An | 38 Ngô Quyền, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | |||
| VPCC Đắc Lắk | 172 Lê Hồng Phong, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | |||
| VPCC Phước Thịnh | Số nhà 58 đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk | |||
|
17 |
Đắk Nông
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Đắk Nông | Đường Chu Văn An, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
| PCC số 2 tỉnh Đắk Nông | Thị trấn EaT’Ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | |||
|
18 |
Điện Biên
|
01 |
PCC số 1 tỉnh Điện Biên | Tổ dân phố 17, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
|
19 |
Đồng Nai
|
20
|
PCC số 1 tỉnh Đồng Nai
|
1B, đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai |
PCC số 2 tỉnh Đồng Nai |
Ấp Hiệp Tâm 2, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | |||
| PCC số 3 tỉnh Đồng Nai | Khu phố 1, đường CMT8, phường Xuân Hòa, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | |||
| PCC số 4 tỉnh Đồng Nai | Khu Phước Hải, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Hoàng Long | Số 18C/25 đường Nguyễn Ái Quốc, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Lê Tâm | Số 2 đường Lê Quý Đôn, khu phố 3, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Bình Đa | A7 khu phố 3B, phường Bình Đa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Mạnh Hùng – Đồng Nai (thay thế tên cũ VPCC Tín Nghĩa theo QĐ số 1089/QĐ-UBND ngày 6/5/2010) | Đường 25B, ấp Bình Phú, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Hố Nai | Số 44/3 ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Trấn Biên | Số 2/1 đường Phạm Văn Thuận, khu phố 2, phường Tâm Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Thống Nhất | Số 240 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Khải Nguyên | Số 39 đường 319, ấp Đoàn Kết, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC An Hòa | Quốc lộ 51, ấp Đất Mới, xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. | |||
| VPCC Long Biên | Ấp Tân Mai II, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Thuận Tâm | Khu 4, thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Bửu Hòa | K3/231C đường Bùi Hữu Nghĩa, ấp Tân Bình, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Dầu Giây | Khu vực ngã ba Dầu Giây, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Kiệm Tân | Khu vực xã Quang Trung, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Như Ý | Khu vực thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | |||
| VPCC Vĩnh An | Khu vực thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | |||
|
20 |
Đồng Tháp |
03 |
PCC số 1 tỉnh Đồng Tháp | Số 169, đường Hùng Vương, phường 2, thành phố Cao Lãnh |
| PCC số 2 tỉnh Đồng Tháp | Số 65 đường Hùng Vương, khóm 1, phường 2, TX SaĐéc | |||
| PCC số 3 tỉnh Đồng Tháp | Số 47 đường Lê Hồng Phong, thị xã Hồng Ngự, Đồng Tháp | |||
|
21 |
Gia Lai
|
04 |
PCC số 1 tỉnh Gia Lai | 46 Lê Thánh Tôn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
| PCC số 2 tỉnh Gia Lai | Đường Trần Quốc Toản, phường Đoàn Kết, thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai | |||
| PCC số 3 tỉnh Gia Lai | 35A, đường Hoàng Văn Thụ, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | |||
| VPCC Pleiku | 01A Phan Đình Phùng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | |||
|
22 |
Hà Giang
|
03 |
PCC số 1 tỉnh Hà Giang | Đường Trần Quốc Toản, TX Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
| VPCC Bắc Quang | Tổ 4 – thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | |||
| VPCC Hoàng Kim | Số 49, phường Nguyễn Trãi, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | |||
|
23 |
Hà Nam
|
06
|
PCC số 1 tỉnh Hà Nam | Đường Lê Chân, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
| PCC số 2 tỉnh Hà Nam | Số nhà 65 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | |||
| VPCC Phủ Lý | Số 80 đường Biên Hòa, phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý | |||
| VPCC Kim Thanh | Số 74 đường Biên Hòa, phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý | |||
| VPCC Hà Nam | Số 230 đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | |||
| VPCC Duy Tiên | Số A2, Lô 1, Khu đô thị mới Đồng Văn, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | |||
|
24 |
Hà Nội
|
53
|
PCC số 1 TP Hà Nội | Số 310 Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng |
| PCC số 2 TP Hà Nội | 654 đường Nguyễn Văn Cừ, Gia Lâm, quận Long Biên | |||
| PCC số 3 TP Hà Nội | Lô D, ô đất D11, Khu đô thị mới quận Cầu Giấy, phường Dịch Vọng hậu, quận Cầu Giấy | |||
| PCC số 4 TP Hà Nội | Tầng 1 nhà N4Đ, đường Lê Văn Lương, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân | |||
| PCC số 5 Hà Nội | Khu đường 2 xã Phủ Lỗ, huyện Sóc Sơn | |||
| PCC số 6 TP Hà Nội | 18 phố Kim Đồng, quận Hoàng Mai | |||
| PCC số 7 TP Hà Nội | Cụm Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông | |||
| PCC số 8 TP Hà Nội | Đường La Thành, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây | |||
| PCC số 9 TP Hà Nội | Xã Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội | |||
| VPCC Long Biên | Số 168 Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội | |||
| VPCC Đông Đô | Số 40 ngõ 106 đường Hoàng Quốc Việt, tổ 48, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
| VPCC Kinh Đô | Số 369-C6 đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |||
| VPCC Miền Bắc | Số 3 phố Trần Đăng Ninh, phường Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội | |||
| VPCC Đông Anh | Số 68 đường Cao Lỗ, tổ 2, TT. Đông Anh, huyện Đông Anh, Hà Nội | |||
| VPCC Việt | Số 219C phố Nguyễn Ngọc Vũ (Tổ 19), phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
| VPCC Hoàng Mai | Số 1253 đường Giải Phóng, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội | |||
| VPCC Ba Đình | Số 3C Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội | |||
| VPCC Hà Nội | Số A38 phố Hoàng Ngân, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
| VPCC Thăng Long | Số 54 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |||
| VPCC Đào và Đồng Nghiệp | Số 45 ngõ 90 Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |||
| VPCC Trung tâm | Tổ 6 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Hà Nội | |||
| VPCC Đống Đa | Số 374-376 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội | |||
| VPCC Hồng Vân | Số 8 khu 45 căn hộ Vĩnh Phúc, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Hà Nội | |||
| VPCC Hà Thành | Số 165 phố Trần Đăng Ninh, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
| VPCC A1 | Số 111A, nhà A1 tập thể Công ty Bưu chính viễn thông, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
| VPCC Hùng Vương | Số 560 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên, Hà Nội | |||
| VPCC Thủ Đô | Số 660 đường Lạc Long Quân, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, Hà Nội | |||
| VPCC Phạm Nguyễn | Số 29 Trần Quang Diệu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội | |||
| VPCC Ngọn Lửa Việt | Số 16 đường 10 lô 11B khu đô thị Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
| VPCC Hoàng Cầu | Số 9 tập thể Bảo tàng Mỹ thuật Hoàng Cầu, tổ 90, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội | |||
| VPCC Âu Lạc | Số 5 ngõ 121 phố Thái Hà, phường Phương Liệt, quận Đống Đa | |||
| VPCC Lạc Việt | Số 18 phố Văn Cao, quận Ba Đình, Hà Nội | |||
| VPCC Đại Việt | Số 335 phố Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội | |||
| VPCC Thành Đô | A4 TT 19 Khu đô thị mới Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | |||
| VPCC Nguyễn Tú | Số 90A phố Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |||
| VPCC Thái Hà | Số 170 phố Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội | |||
| VPCC Hồng Hà | Số 11 ngõ 49 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội | |||
| VPCC Tràng An | 82 phố Võ Thị Sáu, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |||
| VPCC Hồ Gươm | 48 Tràng Thi, phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |||
| VPCC Hoàn Kiếm | Số 74 Nguyễn Hữu Huân, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |||
| VPCC Cầu Giấy | Số 119 phố Trần Đăng Ninh, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
| VPCC A9 | Số 62 Nguyễn Khánh Toàn, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
| VPCC Công Minh | 1323 đường Giải Phóng, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội | |||
| VPCC Tuệ Tĩnh | Số 155, tổ 28, phường Phương Liên, quận Đống Đa, Hà Nội | |||
| VPCC Mỹ Đình | Thôn Phú Mỹ, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội | |||
| VPCC Từ Liêm | Số 20 đường Hồ Tùng Mậu, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội | |||
| VPCC Gia Khánh | Số E1, khu X1, đường Phạm Hùng, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội | |||
| VPCC Hà Đông | Số 501 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |||
| VPCC Gia Lâm | Số 15 đường Cổ Bi, tổ dân phố Voi Phục, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm | |||
| VPCC Vạn Xuân | Số 48 phố Giang Văn Minh, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội | |||
| VPCC Đan Phượng | Số 130 phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội | |||
| VPCC Hà Tây | 35 phố Phan Đình Phùng, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội | |||
| VPCC Thạch Thất | Thị trấnLiên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | |||
|
25 |
Hà Tĩnh
|
05 |
PCC số 1 tỉnh Hà Tĩnh | Số 92 đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
| PCC số 2 tỉnh Hà Tĩnh | Khối 8, phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | |||
| VPCC Hòa Bình | Số 09 đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | |||
| VPCC Thành Sen | Số 145 đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | |||
| VPCC Hồng Lam | Số 69, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh | |||
|
26 |
Hải Dương
|
12 |
PCC số 1 tỉnh Hải Dương | 93 Bạch Đằng, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Dương |
| PCC số 2 tỉnh Hải Dương | 12 Đoàn Kết, Sao Đỏ, thị xã Chí Linh | |||
| VPCC Thành Đông | Số 12C Trần Bình Trọng, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | |||
| VPCC Thành Đô | Số 130B Thống Nhất, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương | |||
| VPCC Bình Minh | Số 165 Lê Thanh Nghị, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương | |||
| VPCC Bạch Đằng | Số 201 Trần Hưng Đạo, phường Nhị Châu, thành phố Hải Dương | |||
| VPCC Chí Linh | Số nhà 288 phố Thái Học 3, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | |||
| VPCC An Phú | Thị trấn Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | |||
| VPCC Hoàng Long | Thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | |||
| VPCC Thành Công | Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | |||
| VPCC Gia Trịnh | Khu 2, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc | |||
| VPCC Cẩm Giàng | Khu 15, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng | |||
|
27 |
Hải Phòng
|
13
|
PCC số 1 TP Hải Phòng | 133 Trần Phú |
| PCC số 2 TP Hải Phòng | Khu nhà Liên cơ, phường Phù Liễu, quận Kiến An | |||
| PCC số 3 TP Hải Phòng | Số 2 Trần Bình Trọng | |||
| PCC số 4 TP Hải Phòng | Phố Mới, xã Tân Dương, huyện Thuỷ Nguyên | |||
| PCC số 5 TP Hải Phòng | Số 7 đường Lạch Tray, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | |||
| VPCC An Phát | Số 49, phố Đinh Tiên Hoàng, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | |||
| VPCC Hải Phòng | Số 97, phố Đinh Tiên Hoàng, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | |||
| VPCC Trung tâm | Số 8, phố Nguyễn Tri Phương, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | |||
| VPCC Vĩnh Thịnh | Số 223 (tầng 1), phố Lê Lợi, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | |||
| VPCC Nam Hải | Tầng 2, khách sạn Trung tâm số 1068, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | |||
| VPCC Kim Minh | Số 8 Lô 22, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. | |||
| VPCC Đất Cảng | Thành lập theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND của UBND thành phố Hải Phòng ngày 8/7/2010 | |||
| VPCC An Bình | Số 304 phố Lạch Tray, phường Kênh Dương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | |||
|
28 |
Hậu Giang
|
01 |
P CC số1 Tỉnh Hậu Giang | Số 56 đường Nguyễn Công Trứ, phường 1, thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
|
29 |
Hòa Bình
|
03 |
PCC số 1 tỉnh Hoà Bình | Số 60, đường Điện Biên Phủ, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
| VPCC Hưng Thịnh | Số 71, tiểu khu 6, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | |||
| VPCC Tín Phát | Nhà số 4, tổ 2A, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | |||
|
30 |
TP Hồ Chí Minh
|
25 |
PCC số 1 TP Hồ Chí Minh | 97 Pasteur, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
| PCC số 2 TP Hồ Chí Minh | 94 – 96 Ngô Quyền, phường 7, quận 5 | |||
| PCC số 3 TP Hồ Chí Minh | 12 Thống Nhất, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức | |||
| PCC số 4 TP Hồ Chí Minh | 25/5 đường Hoàng Quốc Việt, phường 4, quận Tân Bình | |||
| PCCsố 5 TP Hồ Chí Minh | 278 Nguyễn Văn Nghi, phường 7, quận Gò Vấp | |||
| PCCsố 6 TP Hồ Chí Minh | 407 A, đường Nguyễn Văn Đậu, phường 6, quận Bình Thạnh | |||
| PCCsố 7 TP Hồ Chí Minh | 388 Nguyễn văn Luông, phường 12, quận 6 | |||
| VPCC Tân Bình | 526-528 Cộng hòa, phường 13, quận Tân Bình | |||
| VPCC Trung tâm | 2/36 Cao Thắng, phường 5, quận 3 | |||
| VPCC Nguyễn Thị Tạc | 9A, Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp | |||
| VPCC Hội Nhập | Số 230 đường số 48 phường 5, quận 4 | |||
| VPCC Chợ Lớn | Tầng 8, số 418 Trần Phú, phường 7, quận 5 | |||
| VPCC Bến Thành | Số 187-189 Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh | |||
| VPCC Gia Định | Số 214/B11 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 | |||
| VPCC Sài Gòn | Số 181 Hai Bà Trưng, phường 6, quận 3 | |||
| VPCC Thái Dương | Số 55B9, đường Cây Keo, phường Tam Phú, quận Thủ Đức | |||
| VPCC Thủ Đức | Số 103, đường Thống Nhất, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức | |||
| VPCC Lý Thị Như Hòa | Số 1/5, đường Bà Triệu, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn | |||
| VPCC Toàn Cầu | Số 5/2 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 6, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè | |||
| VPCC Phú Mỹ Hưng | Số 134B Lê Văn Lương, ấp 5, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè | |||
| VPCC Đất Việt | Số 8/1A Tô Ký (Quang Trung cũ), xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn | |||
| VPCC Bình Hưng | Số 92 đường số 10, KDC Bình Hưng, ấp 2, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh | |||
| VPCC An Lạc | Số D7/6F khu phố 4, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh | |||
| VPCC Tân Tạo | Số 1A194/7 Hương lộ 80, ấp 1, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh | |||
| VPCC Củ Chi | 738 Quốc lộ 22, khu phố 2, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi | |||
|
31 |
Hưng Yên
|
11 |
PCC số 1 tỉnh Hưng Yên | Số 6 đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
| PCC số 2 tỉnh Hưng Yên | Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC Phố Hiến | Phố Nối, xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC B9 | Số 137 Phố Nối, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC Số 3 | Thôn Trung Lê, thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC số 5 | Thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC Kim Động | Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC Tiên Lữ | Số 315, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC số 6 | Thị Tứ Bô Thời, xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC Phù Cừ | Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | |||
| VPCC Ân Thi | Số 23, đường Phạm Ngũ Lão, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yến | |||
|
32 |
Khánh Hòa
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Khánh Hoà | 13 Hoàng Hoa Thám, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
| VPCC Trường An | Số 04 Đại lộ Hùng Vương (Quốc lộ 1 A), phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hóa | |||
|
33 |
Kiên Giang
|
06 |
PCC số 1 tỉnh Kiên Giang | Số 2 Nguyễn Công Trứ, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
| PCC số 2 tỉnh Kiên Giang | Số 399A Nguyễn Trung Trực, KV 08, TT. Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | |||
| VPCC Rạch Giá | 399A đường Nguyễn Trung Trực, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | |||
| VPCC Rạch Sỏi | Số 67 đường Mai Thị Hồng Hạnh, phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | |||
| VPCC Kiên Giang | 29 Hùng Vương, Vĩnh Thanh Vân, Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | |||
| VPCC Minh Lương | Số 652 khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | |||
|
34 |
Kon Tum
|
01 |
PCC số 1 tỉnh Kon Tum | 47 Trần Hưng Đạo, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
|
35 |
Lai Châu
|
01 |
PCC số 1 tỉnh Lai Châu | Phường Đoàn Kết, Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
|
36 |
Lâm Đồng
|
11 |
PCC số 1 tỉnh Lâm Đồng | 20 Paster, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
| PCC số 2 tỉnh Lâm Đồng | Số 24 Lý Tự Trọng, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | |||
| PCC số 3 tỉnh Lâm Đồng | Số 380, quốc lộ 20, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | |||
| PCC số 4 tỉnh Lâm Đồng | Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | |||
| VPCC Minh Tâm | Số 4D Hai Bà Trưng, phường 6, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | |||
| VPCC Âu Lạc | Số 308, Quốc lộ 20, khu phố 4, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | |||
| VPCC Đỉnh Việt | Số 43/7 Hà Giang, phường 1, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | |||
| VPCC Phú Sơn | Số 333 Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | |||
| VPCC Đà Lạt | Khu A3, quy hoạch nhà hàng Sương Mai, Quang Trung, phường 9, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | |||
| VPCC Tân Hà | Thôn Liên Trung, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | |||
| VPCC Đơn Dương | Số 114 đường 2 tháng 4, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng. | |||
|
37 |
Lạng Sơn
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Lạng Sơn | số 411 đường Bà Triệu, Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| VPCC Ấn Vượng | 50B, đường Phai Vệ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | |||
|
38 |
Lào Cai
|
06 |
PCC số 1 tỉnh Lào Cai | Số 557 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai |
| VPCC Lào Cai | Số 51 phố Lý Đạo Thành, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | |||
| VPCC số 2 | Số 084 đường Thanh Niên, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | |||
| VPCC Hoàng Liên | Số 103 đường Cốc Lếu, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | |||
| VPCC số 3, tỉnh Lào Cai | Số nhà 606 đường Hoàng Quốc Việt, phường Pom Hán, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | |||
| VPCC Sa Pa | Số nhà 042, đường Điện Biên, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | |||
|
39 |
Long An
|
10 |
PCC số 1 tỉnh Long An | 330A Nguyễn Đình Chiểu, phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
| PCC số 2 tỉnh Long An | 27-28 lô A khu dân cư thương mại, quốc lộ 50 thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | |||
| PCC số 3 tỉnh Long An | Lý Thường Kiệt, thị trấn Mộc Hóa, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An | |||
| PCC số 4 Tỉnh Long An | 239 Ô 5, khu B, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An | |||
| VPCC Phương Nam | Số 66, đường Nguyễn Hữu Thọ, khu phố 3, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | |||
| VPCC Minh Thư | Số 72C, đường tỉnh 824, khu phố 3, thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | |||
| VPCC Thủ Thừa | Số 53 đường Phan Văn Tình, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An(Địa chỉ trc đây: Số 164/1, ấp Bình Lương I, xã Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An) | |||
| VPCC Đức Hòa | Số 376C, tỉnh lộ 825, khu vực 3, thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | |||
| VPCC Hoàn Hảo | Số 225A, quốc lộ 50, khu phố 1A, thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | |||
| VPCC Cần Đước | Số 35 tổ 3, khu phố 3, đường Nguyễn Huệ, thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | |||
|
40 |
Nam Định
|
03 |
PCC số 1 tỉnh Nam Định | 169 Mạc Thị Bưởi, phường Quang Trung, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
| VPCC Phú Lộc | Số 26 Hàng Đồng, phường Nguyễn Du, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | |||
| VPCC Hoàng Tiên | Số 132 Hùng Vương, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | |||
|
41 |
Nghệ An
|
14 |
PCC số 1 tỉnh Nghệ An | Số 56, Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
| PCC số 2 tỉnh Nghệ An | Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Bắc Trung Bộ | Số 293, đường Lê Duẩn, phường Trung Đô, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Vinh | Số 8 đường Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Thành An | Số 147, đường Lê Lợi, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Việt Phát | Số 39, đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Trung tâm | Nhà ô số 7 thuộc khu đất liền kề D1, khu chung cư cao tầng phía đông đường đại lộ V.I Lê Nin, xóm 18, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Hòa Bình | Số 111B, đường Đặng Thái Thân, phường Cửa Nam, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Quán Bánh | Xóm 13B, xã Nghi Kim, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Trường Thi | Số 08 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Đại Đồng | Khối 9, thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Cầu Giát | Khối 1, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Lan Châu | Số nhà 82, đường Mai Thúc Loan, xã Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | |||
| VPCC Lê Khanh | Số 5, đường Lê Viết Thuật, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |||
| 42 |
Ninh Bình
|
07 |
PCC số 1 tỉnh Ninh Bình | Km số 2, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
| PCC số 2 tỉnh Ninh Bình | Số 472/10B, phường Bắc Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | |||
| VPCC Đức Trí | Số 9, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | |||
| VPCC Toàn Cầu | Số 339, đường Trần Hưng Đạo, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | |||
| VPCC Tam Điệp | Số 40, đường Đồng Giao, phường Bắc Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | |||
| VPCC Tín Đức | Số 87, đường phố Mỹ Lộ, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | |||
| VPCC Yên Khánh | Phố 4, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | |||
|
43 |
Ninh Thuận
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Ninh Thuận | Đường Lê Hồng Phong, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
| VPCC An Khang | 164 đường 21/8, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | |||
|
44 |
Phú Thọ
|
06 |
PCC số 1 tỉnh Phú Thọ | Đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
| PCC số 2 tỉnh Phú Thọ | Đường Nguyễn Du, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | |||
| VPCC Hùng Vương | Số nhà 181, đường Âu Cơ, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | |||
| VPCC Thành phố Việt Trì | Số nhà 464, đường Châu Phong, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | |||
| VPCC Hùng Minh | Số nhà 2749 Đại lộ Hùng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | |||
| VPCC Âu Cơ | Số nhà 1804 Đại lộ Hùng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | |||
|
45 |
Phú Yên |
06 |
PCC số 1 tỉnh Phú Yên | 68 Lê Duẩn, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
| VPCC Tuy Hòa | Thôn 2, xã Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | |||
| VPCC Số 2 | 465 Hùng Vương, khu phố FBS, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | |||
| VPCC Phú Yên | 326 Nguyễn Văn Linh, phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | |||
| VPCC Sông Cầu | Số 51 Nguyễn Huệ, phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | |||
| VPCC Luật Việt | Thị trần Chí Thạnh, huyện Tuy An | |||
|
46 |
Quảng Bình
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Quảng Bình | 17, đường Quang Trung, phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. |
| VPCC Hải Vượng | 205 Trần Hưng Đạo, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | |||
|
47 |
Quảng Nam |
08 |
PCC số 1 tỉnh Quảng Nam | Số 6, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
| PCC số 2 tỉnh Quảng Nam | Số 143 đường 28/3, phường Thanh Hà, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam | |||
| VPCC Hội An | Số 45 đường Phan Chu Trinh, phường Minh An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam | |||
| VPCC Quảng Nam | 195 Phan Bội Châu, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | |||
| VPCC Thành phố | Số 550 Hai Bà Trưng, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam | |||
| VPCC Núi Thành | ||||
| VPCC Tam Kỳ | ||||
| VPCC Điện Bàn | ||||
|
48 |
Quảng Ngãi |
02 |
PCC số 1 tỉnh Quảng Ngãi | 108 Phan Đình Phùng, Quảng Ngãi |
| VPCC Thủy Tùng | Số 17 Phạm Văn Đồng, phường Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | |||
|
49 |
Quảng Ninh
|
05 |
PCC số 1 tỉnh Quảng Ninh | Cột 3, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
| PCC số 2 tỉnh Quảng Ninh | Số 14 phố Võ Thị Sáu, phường Hoà Lạc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | |||
| PCC số 3 tỉnh Quảng Ninh | Thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | |||
| VPCC Hạ Long | Số 494, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | |||
| VPCC Giếng Đáy | Số nhà 526, đường Hạ Long, phường Giếng Đáy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | |||
|
50 |
Quảng Trị
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Quảng Trị | 40 Trần Hưng Đạo, TX Đông Hà |
| VPCC Trường Sinh | Số 141 Trần Hưng Đạo, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị | |||
|
51 |
Sóc Trăng
|
03 |
PCC số 1 tỉnh Sóc Trăng | 197 Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
| VPCC Ba Xuyên | Số 131 đường Phú Lợi, khóm 3, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | |||
| VPCC Mỹ Xuyên | Số 21 đưởng Lê Lợi, ấp Châu Thành, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | |||
|
52 |
Sơn La
|
04 |
PCC số 1 tỉnh Sơn La | Số 59, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
| PCC số 2 tỉnh Sơn La | Tiểu khu 7 thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | |||
| PCC số 3 tỉnh Sơn La | Tiểu khu 6 thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | |||
| VPCC Sơn La | Số 51 đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | |||
|
53 |
Tây Ninh
|
05 |
PCC số 1 tỉnh Tây Ninh
|
Số 82 đường Trần Hưng Đạo, khu phố 3, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
PCC số 2 tỉnh Tây Ninh
|
Khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | |||
PCC số 3 tỉnh Tây Ninh |
Khu phố 2 thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | |||
| VPCC Nguyễn Gia Thôn – Tây Ninh | Số 525, đường Lạc Long Quân, ấp Hiệp Hòa, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | |||
| VPCC Trảng Bàng | Số 10 Quốc lộ 22, khu phố Gia Huỳnh, thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh (QĐ số 84/TB-STP ngày 18/01/2010) | |||
|
54 |
Thái Bình
|
03 |
PCC số 1 tỉnh Thái Bình | Số 06 Hai Bà Trưng, thành phố Thái Bình |
| VPCC Thái Bình | Số 36 tổ 14, Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình | |||
| VPCC Hưng Thịnh | 311 Lý Bôn, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình | |||
|
55 |
Thái Nguyên
|
04 |
PCC số 1 tỉnh Thái Nguyên | Số 7, đường CM tháng tám, phường Trưng Vương, TP Thái Nguyên |
| PCC số 2 tỉnh Thái Nguyên | Tổ 4A phường phố Cò, TX Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | |||
| VPCC Phía Nam | Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | |||
| VPCC Trung Thành | Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | |||
|
56 |
Thanh Hóa
|
20 |
PCC số 1 tỉnh Thanh Hóa | 34 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
| PCC số 2 tỉnh Thanh Hóa | Phố Lê Thánh Tông, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa | |||
| PCC số 3 tỉnh Thanh Hóa | Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, Thanh Hóa | |||
| VPCC Thanh Hóa | Số 02, đường Hạc Thành, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Hồng Đức | Số 24 đường Trần Phú, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | |||
| VPCC Bỉm Sơn | Số 58 đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Đông Sơn | 143 khối 6 thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Nam Thành | Số 40 khu phố 1, thị trấn Quảng Xương, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Năm Châu | Số 76 Triệu Quốc Đạt, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Hoằng Hóa | Số 67, Tiểu khu Đạo Sơn, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Chuyển hoạt động sang mô hình công ty hợp danh theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ho phép chuyển đổi VPCC Hoằng Hóa | |||
| VPCC Thường Xuân | Khu 3 thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Lam Sơn | Số 15, đường Quang Trung, Tiểu khu 6, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Thành Vinh | Tiểu khu Bắc Giang, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Thiệu Hóa | Số nhà 43 thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Bá Thước | Số nhà 75, phố 1, thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Hậu Lộc | Số nhà 18, khu phố 5, thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Thọ Xuân | Khu 8, thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Đông Phát | Km số 8, quốc lộ 47, phố Môi, xã Quảng Tâm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | |||
| VPCC Triệu Sơn | Số nhà 265, phố Giắt, thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | |||
|
57 |
Thừa Thiên Huế
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Thừa Thiên – Huế | 148A Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
| PCC số 2 tỉnh Thừa Thiên – Huế | 130A Thạch Hãn, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | |||
|
58 |
Tiền Giang
|
06 |
PCC số 1 tỉnh Tiền Giang | Số 43 Hùng Vương, phường 7, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
| PCC số 2 tỉnh Tiền Giang | Đường Nguyễn Văn Côn, khu phố 1, phường 3, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang | |||
| PCC số 3 tỉnh Tiền Giang | Số 17/1 đường 868, thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |||
| VPCC Mỹ Tho | Số 77 Trưng Trắc, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | |||
| VPCC Cửu Long | Số 202 Áp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | |||
| VPCC Mê Kông | Số 118 Ấp Bắc, thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang | |||
|
59 |
Trà Vinh
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Trà Vinh | Số 56A Phạm Ngũ Lão, khóm 2, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
| VPCC Cộng sự Trà Vinh | Số 09B, đường Phan Đình Phùng, khóm 1, phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | |||
|
60 |
Tuyên Quang
|
01 |
PCC số 1 tỉnh Tuyên Quang | 267 đường 17/8, phường Phan Thiết, TP. Tuyên Quang |
|
61 |
Vĩnh Long
|
05 |
PCC số 1 tỉnh Vĩnh Long | Số 70 Lê Thái Tổ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
| PCC số 2 tỉnh Vĩnh Long | Thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | |||
| VPCC Ngọc Ẩn – Vĩnh Long | Số 25 đường 2/9, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | |||
| VPCC Phương Anh | Số 3 Phan Đình Phùng, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | |||
| VPCC Thanh Thanh | Số 6/14 đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | |||
|
62 |
Vĩnh Phúc
|
10 |
PCC số 1 tỉnh Vĩnh Phúc | Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
| PCC số 2 tỉnh Vĩnh Phúc | Phường Trưng Trắc, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | |||
| PCC số 3 tỉnh Vĩnh Phúc | Khu phố 2, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | |||
| VPCC Anh Minh | Số 131, đường Trần Quốc Tuấn, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | |||
| VPCC Vĩnh Phú | Số nhà 17, Lô S3, khu đô thị chùa Hà Tiên, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc(Địa chỉ cũ: Xóm Phổ, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên) | |||
| VPCC số 1 Đức Vinh | Số 29, đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | |||
| VPCC ATK | Số 262, đường Hùng Vương, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | |||
| VPCC Vĩnh Yên | Số 42, đường Mê Linh, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | |||
| VPCC Kim Minh | Khu 3, thôn Đoài, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | |||
| VPCC Phú An | Trụ sở tại trụ sở Công ty TNHH Mai Hoàng ở Cụm kinh tế – xã hội Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương | |||
|
63 |
Yên Bái
|
02 |
PCC số 1 tỉnh Yên Báí | 25B đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
| PCC số 2 tỉnh Yên Bái | Tổ 7, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | |||
|
|
Tổng số |
418 |
ĐOÀN LUẬT SƯ HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT DRAGON
Giám đốc - Thạc sĩ Luật sư: Nguyễn Minh Long Công ty luật chuyên:Hình sự - Thu hồi nợ - Doanh nghiệp – Đất Đai – Trọng tài thương mại – Hôn nhân và Gia đình.
Trụ sở chính: Phòng 08 tầng 09 toà nhà VINACONEX DIAMOND TOWER, số 459C Bạch Mai, phường Bạch Mai, thành phố Hà Nội.
Văn phòng luật sư tại Quận Long Biên: Số 22 ngõ 29 Phố Trạm, phường Long Biên, thành phố Hà Nội
Văn phòng luật sư Hải Phòng: Phòng 5.5 Tòa nhà Khánh Hội, lô 2/3c đường Lê Hồng Phong, phường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Điện thoại: 1900 599 979 / 098.301.9109
Email: dragonlawfirm@gmail.com
Hệ thống Website:
www.vanphongluatsu.com.vn
www.congtyluatdragon.com
www.luatsubaochua.vn
www.dragonlaw.vn
#luatsubaochua #luatsutranhtung #luatsuhinhsu #luatsudatdai









